Chú thích Lý_Dục

  1. các sách dùng để tham khảo phiên âm là Lý Dực.
  2. 1 2 3 4 An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 76
  3. 1 2 3 4 Thương Thánh, sách đã dẫn, tr 364
  4. Indiana Companion p. 555
  5. 1 2 3 4 Thương Thánh, sách đã dẫn, tr 363
  6. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 61
  7. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 62
  8. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 63
  9. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 64
  10. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 67
  11. 1 2 An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 69
  12. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 29
  13. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 31
  14. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 70
  15. 1 2 An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 74
  16. Chép theo Lịch sử văn học Trung Quốc (Tập II), tr. 341.
  17. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 75
  18. 1 2 An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 77
  19. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 78
  20. 1 2 3 An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 72
  21. theo Trần Lê Bảo, tr. 914.
  22. Chép theo Nguyễn Hiến Lê, tr. 498.
  23. Chép theo Lịch sử văn học Trung Quốc (Tập II), tr. 343.
  24. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 79
  25. Triệu Kiếm Mẫn, sách đã dẫn, tr 519
  26. An Tác Chương, sách đã dẫn, tr 73
  27. Nguyễn Hiến Lê, tr. 498-499.
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh